Mô tả quy cách sản phẩm: Cầu dao phụ tải trong nhà
Cầu dao phụ tải trong nhà cách điện không khí nhập khẩu nguyên chiếc TEC – Đài Loan được chuyển giao công nghệ hãng VEI – ITALIA.
MÔ TẢ CHUNG:
• Cầu dao phụ tải cách điện không khí thích hợp cho lưới điện phân phối trung thế đến 36kV. Chủng loại cầu dao được thiết kế đặc biệt dùng cho tủ metal enclosed.
• Với cơ cấu đóng cắt dạng Xilanh – Pistong và giá đỡ cầu chì liền thân cho nên kích thước tủ cầu dao sẽ gọn hơn.
• Khoảng cách pha – pha lớn (300mm và 400mm đối với 24kV và 36kV tương ứng) làm cho cầu dao phụ tải trở nên an toàn hơn khi mang điện và thích hợp hoàn toàn với điều kiện khí hậu nhiệt đới. Nơi độ ẩm không khí rất cao và bụi bẩn.
NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CHÍNH:
• Cơ cấu đóng cắt dao phụ tải dạng Xilanh – Pistong.
• Giá đỡ cầu chì liền thân dao.
• Khoảng cách pha – pha và pha – đất lớn.
• Vận hành và thay thế đơn giản, dễ dàng.
• Có thể treo tường
• Có thể gắn thêm bộ cảnh báo pha như cầu dao cách điện khí SF6
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG:
• IEC 60298, IEC 60694 (Tiêu chuẩn quốc tế)
• CEI (Tiêu chuẩn của Italia)
Thông số
|
Đơn vị
|
ISARC-1P/
ISARC-1 |
ISARC-2P/
ISARC-2 |
||||
Điện áp đ.m
|
kV
|
12
|
24
|
36
|
12
|
24
|
36
|
Tần số đ.m
|
Hz
|
50/60
|
|||||
Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp (1 phút)
|
|||||||
Đến đất và giữa các cực
|
kV
|
36
|
50
|
70
|
36
|
50
|
70
|
Giữa các cực khi dao mở
|
kV
|
36
|
60
|
80
|
36
|
60
|
80
|
Điện áp chịu đựng xung sét (1.2/50μs)
|
|||||||
Đến đất và giữa các cực
|
kV
|
85
|
125
|
170
|
85
|
125
|
170
|
Giữa các cực khi dao mở
|
kV
|
95
|
145
|
195
|
95
|
145
|
195
|
Dòng đ.m
|
A
|
400÷630
|
|||||
Dòng chịu đựng ngắn hạn đ.m
|
kA/s
|
20/2
|
20/1
|
12.5÷16/1
|
20/2
|
20/1
|
20/1
|
Dòng chịu đựng ngắn hạn đ.m của ES (1 giây)
|
kA/s
|
20/1
|
16/1
|
20/1
|
12.5÷16/1
|
||
Dòng đ.m lớn nhất của cầu chì
|
A
|
125
|
63
|
||||
Số lần đóng cắt cơ khí
|
lần
|
2000
|
2000
|
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Cầu dao phụ tải trong nhà”