Mô tả quy trình sản phẩm: Cầu dao mở ngang ngoài trời sứ
Thiết kế chế tạo đơn giản, có độ bền cao tính năng cơ khí gọn nhẹ, chắc chắn, thuận tiện trong vận chuyển, lắp đặt và thao tác vận hành. Các chi tiết kim loại đều đuược mạ kẽm, mạ bạc theo tiêu chuẩn
Ghi chú:
Kiểu: DN – 24/630; DN – 35/63
– DN: Dao cách ly lắp đặt ngoài trời.
– Chỉ số trưuớc gạch chéo: Điện áp danh định (kV).
– Chỉ số sau gạch chéo: Dòng điện danh định (A)
Quy cách:
DN |
Kích thước (mm)/pha |
Trọng lượng (Kg)/ pha |
15 |
750x500x200 |
23 |
24 |
750x700x200 |
28 |
35 |
900x750x250 |
44 |
KIỂU (TYPE) |
ĐƠN VỊ (UNIT) |
DN 15 KV |
DN 24 KV |
DN 35 KV |
Điện áp danh định (Rated voltage) |
kV |
15 |
24 |
35 |
Điện áp làm việc lớn nhất (Maximum continuous operating voltage) |
kV |
17,5 |
27 |
40,5 |
Dòng điện danh định (Rated current) |
A |
630 |
630 |
630 |
Khả năng chịu dòng ngắn mạch (Rate peak withstand current) |
kA/3s |
25 |
25 |
25 |
Độ bền điện áp tần số công nghiệp (Power frequency withstand voltage) |
kV |
55 |
65 |
95 |
Thử xung (BIL) 1,2/50µs (Lightning impulse withstand voltage) |
kV |
95 |
150 |
200 |
Chiều dài đường rò nhỏ nhất (Minimum creepage distance) |
mm |
300/375 |
400/600 |
700/875 |
Vật liệu cách điện (Insulation materials) |
Sứ(Pocerlain) |
Sứ(Pocerlain) |
Sứ(Pocerlain) |
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Cầu dao mở ngang ngoài trời sứ”